Home > Blossary: Architecture contemporaine
Base de données terminologique créée dans le cadre du cours de terminologie du Master2 DTIC à l'UBS de Vannes, France.

Category:

46 Terms

Created by: Kizsok

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Tổ chức thương mại cung cấp toàn bộ các dịch vụ về kiến trúc. thường tập hợp nhiều kiến trúc sư.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

منظمة تجارية تقدم مجموعة من الخدمات في مجال العمارة. غالباً ما تجمع عدة مهندسين.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và cacbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الصلب هو سبيكة التي تتألف في معظمها من الحديد والكربون.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Mục tiêu của những nỗ lực để giảm lượng năng lượng cần thiết để cung cấp sản phẩm và dịch vụ địa phương cuối cùng vật liệu thân thiện với môi trường, thiết kế xây dựng chặt chẽ, bao gồm cả các cửa sổ năng lượng-hiệu quả, đóng kín cửa cũng, cách nhiệt bổ sung của các bức tường và mái nhà, thông gió, tầng hầm tấm, cơ sở có thể làm giảm sự mất nhiệt.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الهدف من الجهود المبذولة للحد من كمية الطاقة المطلوبة لتوفير المنتجات والخدمات: المادة ذات النهاية المحلية الصديقة للبيئة، تصميم المباني المشدد، بما في ذلك النوافذ ذات كفاءة الطاقة والأبواب المغلقة جيدا، والعزل الحراري الإضافي للجدران والسقف والتهوية، وبلاطات الطابق السفلي، والأساسات يمكنها تقليل فقدان الحرارة.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Các hành động cung cấp không khí trong lành và loại bỏ không khí hôi, xung quanh một không gian khép kín. Một hệ thống cơ khí trong một tòa nhà cung cấp không khí trong lành.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

فعل التزويد بالهواء النقي والتخلص من الهواء الفاسد، حول مساحة مغلقة. نظام ميكانيكي في المبنى يوفر الهواء النقي.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Khai quật của trái đất, như trong kỹ thuật xây dựng, trong đó bao gồm trong việc loại bỏ trái đất từ ​​một nơi dốc để làm cho khu đất bằng phẳng và nằm ngang.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

حفر الأرض، كما في البناء والهندسة، والذي يتكون من إزالة الأرض من مكان منحدر من أجل صناعة أرضية مسطحة وأفقية.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bất kỳ đối tượng lớn nào được cố định vĩnh cửu trên bề mặt của trái đất hoặc trong quỹ đạo của nó, là kết quả của việc xây dựng, và sắp xếp của các bộ phận của nó. Chúng có thể là các tòa nhà và công trình không phải tòa nhà, và nhân tạo hoặc động vật tạo ra.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

أي كائن كبير ثابت بشكل دائم على سطح الأرض أو في مدارها، نتيجة البناء، وترتيب أجزائه. من الممكن وجود هياكل بنائية وغير بنائية، ومصنوعة من قبل الإنسان أو من قبل الحيوان.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và carbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الصلب هو سبيكة تتألف في معظمها من الحديد والكربون.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đá phiến là một hạt mịn, dạng tấm, đá biến chất đồng nhất có nguồn gốc từ một tảng đá gốc trầm tích đá phiến sét, loại bao gồm đất sét hoặc tro núi lửa thông qua sự biến chất khu vực cấp thấp.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الأردواز هو من الصخور المتحولة متجانسة الورقية ذات الحبيبات الجيدة، مشتق من الصخور الرسوبية من صخر زيتي يتألف من الطين أو الرماد البركاني من خلال التحول الإقليمي منخفض الحرارة.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vách ngoài được bao phủ bên ngoài hoặc lớp phủ của một ngôi nhà có nghĩa là để đổ nước và bảo vệ khỏi những ảnh hưởng của thời tiết. Một tòa nhà mà sử dụng lớp ván gỗ, nó có thể hoạt động như một yếu tố quan trọng trong vẻ đẹp thẩm mỹ của cấu trúc và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị tài sản của mình.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

هو التغطية الخارجية أو الكسوة لمنزل تهدف الى إبعاد المياه والحماية من آثار الطقس. بالنسبة لمبنى يستخدم الإكساء الخارجي، فإنه قد يكون بمثابة عنصر أساسي في الجانب الجمالي للهيكل، ويؤثر تأثيرا مباشرا على قيمة عقاره.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Trong các tòa nhà công nghiệp trong nước và một sàn, hỗ trợ về cơ sở hoặc trực tiếp trên đất phụ, được sử dụng để xây dựng tầng trệt của một tòa nhà

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

في كثير من المباني الصناعية والمنزلية تستخدم البلاطة، معتمدة على أسس أو مباشرة على التربة .الفرعية، لبناء الطابق الأرضي من مبنى

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Được sử dụng để tham khảo đối với hàng hoá được coi là gây thiệt hại tối thiểu hoặc không có môi trường.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

يستخدم للإشارة إلى السلع التي تعتبر أنها تلحق الحد الأدنى من الأذى أو لا تلحق أي أذى بالبيئة.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ánh sáng là ứng dụng có chủ ý của ánh sáng để đạt được một số hiệu quả thẩm mỹ hoặc thực tế. Chiếu sáng bao gồm sử dụng cả hai nguồn ánh sáng nhân tạo như đèn và chiếu sáng tự nhiên của nội thất từ ​​ánh sáng ban ngày.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الإضاءة هي تطبيق متعمد للضوء لتحقيق تأثير جمالي أو عملي ما. تتضمن الإضاءة استخدام مصادر الضوء الاصطناعي مثل المصابيح والإضاءة الطبيعية الداخلية من .ضوء النهار على حد سواء

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Sơn một lớp được áp dụng cho bề mặt của một đối tượng, thường được gọi là chất nền. Trong nhiều trường hợp, các lớp phủ được áp dụng để cải thiện các thuộc tính bề mặt của bề mặt, chẳng hạn như xuất hiện, bám dính, ướt khả năng chống ăn mòn, mặc sức đề kháng, chống xước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الطلاء هو الغطاء الذي يتم تطبيقه على سطح كائن ، يشار اليها عادة باعتبارها الطبقة التحتية. في االعديد من الحالات يتم تطبيق الطلاء لتحسين خصائص سطح الطبقة التحتية، مثل المظهر، والالتصاق، والقدرة على الابتلال، ومقاومة التآكل، ومقاومة الخدش.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đó là nói về xây dựng, môi trường, cảnh quan không tồn tại, hiện đang có và kiến ​​trúc sư để đối phó với.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

يقال عن مبنى، بيئة أو موقع عام قائم، وموجود حالياً وعلى المعماري التعامل معه.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ngoài ra xây dựng là một phần của một tòa nhà (một phòng hoặc nhiều hơn) đã được thêm vào tòa nhà hiện có và ban đầu.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الملحق بالمبنى هو جزء من مبنى (غرفة أو أكثر) أضيفت إلى المبنى الموجود والأصلي.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[Adj]: Nằm ở phù hợp cho các hoạt động ngoài trời hoặc bên ngoài của một tòa nhà . [n]: khu vực bên ngoài của một cái gì đó

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

(صفة) يقع في أو مناسب للخارج أو خارج المبنى(اسم) المنطقة التي تقع خارج شيء ما

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Mà không cho phép nước chảy trong và ngoài, ngăn chặn rò rỉ.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الذي لا يسمح للماء بالمرور خارجاً أو داخلاً، ما يمنع التسربات.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bên của một tòa nhà được nhìn thấy đầu tiên, hoặc nói chung là một bên của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الجانب الذي يُرى أولاً من المبنى، أو بشكل عام جانب من جوانب المبنى.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Được thiết kế cho phù hợp với một chức năng hoặc sử dụng.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

مصمم لـ أو متكيف لوظيفة أو استعمال.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

khung hỗ trợ một cửa, một cửa sổ (khung cửa sổ).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الإطار الداعم لباب أو لنافذة (إطار النافذة).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Hành động bảo vệ một cái gì đó bằng cách bao quanh nó với vật liệu làm giảm hoặc ngăn cản việc truyền tải âm thanh hoặc nhiệt hoặc điện. Các vật liệu cho mục đích này.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

فعل حماية شيء ما بواسطة إحاطته بمادة تقلل أو تمنع نقل الصوت أو الحرارة أو الكهرباء. المادة المخصصة لهذا الغرض.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một thợ thủ công làm việc với đá, bê tông, gạch.Công trình nề thường được sử dụng cho các bức tường của các tòa nhà, giữ lại bức tường và di tích

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

مهني يعمل بالصخور، القرميد، والبيتون. البناء تستخدم بشكل شائع لجدران الأبنية، الجدران احتجزة والصروح التذكارية.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vật liệu xây dựng được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các tòa nhà và các công trình. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên: gỗ, vôi, cây gai dầu, xenlulo, len, và nhân tạo: thép, thạch cao, gốm sứ, thủy tinh, nhựa, bê tông.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

تستخدم مواد البناء في صناعة الإنشاء لصنع أبنية وبُنى من الممكن أن يكونوا طبيعيين: الخشب والجير ، والقنب ، والسليلوز، والصوف واصطناعييين : الصلب ، والجص والخزف والزجاج والبلاستيك ، والبيتون.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Công việc của góc cho nghề mộc, việc chế tạo và lắp đặt các phụ kiện trong các tòa nhà với các vật liệu như gỗ và nhôm.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

عمل النجار، اصطناع وتركيب التجهيزات في المباني مع مواد كالخشب والألمنيوم.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Các hành động cải thiện bằng cách đổi mới và phục hồi 2. Nhà nước được khôi phục lại tình trạng tốt trước đây.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.فعل التحسين بواسطة التجديد والاستعادة2.حالة إعادة الشيء إلى حالته الجيدة السابقة.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến ​​trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến ​​trúc sư .

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

منظمة اقتصادية تقدم مجموعة من الخدمات في العمارة. غالباً ما تجمع عدة مهندسين.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

thủ tục đặc biệt để tạo ra cạnh tranh cung cấp từ các nhà thầu khác nhau để có được một giải thưởng của hoạt động kinh doanh trong kiến ​​trúc, thiết kế, thị xã, quy hoạch, cảnh quan kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

عملية خاصة لتوليد عروض منافسة من مزايدين مختلفين يبحثون على الحصول على جائزة هي عبارة عن نشاط تجاري في العمارة، التصميم، تخطيط المدن، أو الهندسة الحدائقية.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Người lao động có kỹ năng đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Một người xây dựng có thể là thợ nề, thợ điện, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc ...

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

عامل ذو مهارة خاصة في صناعة البناء. يمكن للبناء أن يكون بناء، كهربائي، سباك، دهان، نجار...

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bê tông là một vật liệu xây dựng tổng hợp làm từ sự kết hợp của tổng hợp và chất kết dính như xi măng.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

البيتون هو مادة بناء مصنوعة من مزيج من البحص و مادة رابطة كالإسمنت

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Gỗ là một sản phẩm của cây, và đôi khi các nhà máy sợi khác, được sử dụng cho mục đích xây dựng khi cắt hoặc ép thành gỗ xẻ, gỗ, chẳng hạn như những tấm ván, tấm ván và các vật liệu tương tự.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الخشب هو منتج شجري، وفي بعض الأحيان بعض النباتات الغنية بالألياف، يستعمل لأغراض إنشائية عندما يُقص ويضغط إلى

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một cuộc thi cho một số giải thưởng, danh dự, hoặc lợi thế. Trong ngành công nghiệp xây dựng một cuộc thi kiến ​​trúc là một cuộc thi giữa các kiến ​​trúc sư để có được một giải thưởng cho công tác khái niệm hoặc trật tự để làm cho một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

مسابقة لجائزة أو شرف أو فائدة ما. في صناعة البناء تعتي مسابقة معمارية سباقاً بين المعماريين للحصول على جائزة للعمل المفاهيمي أو أمراً لإنشاء بناء.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người thợ mộc (xây dựng) là một lành nghề thực hiện mộc. Thợ mộc làm việc với gỗ xây dựng, lắp đặt và duy trì các tòa nhà, đồ nội thất, và các đối tượng khác. Công việc có thể liên quan đến lao động thủ công và làm việc ngoài trời.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

النجار (بناء) هو حرفي ماهر يقوم بالنجارة. النجارون يعملون بالخشب لبناء، تركيب، وصيانة المباني، ولمفروشات، وأغراض أخرى. قد يتطلب العمل عمالة يدوية والعمل خارجاً.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người xây dựng chuyên làm mái nhà, móng và da thời tiết bên ngoài, như được tìm thấy trên hầu hết các kiến ​​trúc trong nước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

بناء متخصص في صناعةالسقوف، المواطئ، والبشرات الخارجية المقاومة لعوامل الطقس، كما يوجد على معظم العمارة المحلية.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kỷ lục liên quan đến quyền sở hữu, sở hữu hoặc quyền khác trong đất để cung cấp bằng chứng về quyền, tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch và ngăn chặn xử lý trái pháp luật, thường là thay đổi nội dung bởi một cơ quan chính phủ hoặc các bộ phận.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

سجل يخص الملكية، أو حقوق أخرى لتقديم دليل الحق، تسهيل النقل ومنع التخلص غير القانوني، عادة ما يعدل من قبل وكالة أو قسم حكومي.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. (Thường số nhiều) đồ đạc và 2 thiết bị. hoặc trở thành phù hợp, điều chỉnh với hoàn cảnh

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.(عادة جمع) الفرش والتجهيزات2.جعل أو كونها مناسبة، التكيف مع الظروف.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

một khu vực được đánh dấu cho các mục đích hành chính hoặc khác

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

منطقة محددة لسبب إداري أو غير ذلك

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.tọa lạc hoặc đặc trưng của một thành phố hoặc cuộc sống thành phố. 2.liên quan đến hoặc có liên quan với một thành phố hoặc khu vực đông dân cư.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

متوضع في أو خصيصة مدنية أو حياة مدينة. مرتبط أو مهتم بمدينة أو منطقة مسكونة بكثتفة.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.مرتبط بالمناطق الريفية 2. العيش في أو خصيصةالمزارعة أو الحياة الريفية.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

مهندس مسؤول عن تخطيط المدينة، وذلك يعني ترقية المواصلات، والحياة، والسكن لمدينة ما.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Các cơ quan hành chính của một chính phủ, thành phố trực thuộc Trung ương

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

المكاتب الإدارية لحكومة البلدية

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kỹ sư người sắp xếp các đặc điểm của cảnh quan hoặc khu vườn một cách hấp dẫn. Ông bố trí cảnh quan theo lịch sử của khu vực, các tòa nhà hiện tại, mục đích của khu vực.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

مهندس يقوم بترتيب ميزات الموقع العام أو الحدائق بشكل جذاب يصمم الموقع العام طبقاً لتاريخ المنطقة، والمباني الموجودة، والهدف من المنطقة

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Người chiến thắng trong một cuộc thi kiến ​​trúc được giao nhiệm vụ thực hiện một dự án kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

الفائز في مسابقة معمارية يكلف لتحقيق مشروع معماري

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một tổ chức chính thức của kiến ​​trúc sư, mà mục đích là để thông báo và viết văn bản điều chỉnh nghề.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

منظمة عمارة رسمية، تهدف إلى إعلام وكتابة نصوص تحكم المهنة

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Quá trình lập kế hoạch, tổ chức, biên chế, chỉ đạo và kiểm soát việc sản xuất của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

عملية التخطيط، والتنظيم، والتوظيف، والإدارة، والتحكم بإنتاج بناء

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến ​​trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

أي جزء من عمل مأخوذ أو محاول في العمارة تستخدم كلمة مشروع في تسميةإنجاز مبنى

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Hành động làm việc dưới hình thức một cái gì đó (như làm một phác thảo hoặc phác thảo kế hoạch hoặc).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

فعل تطوير شكل شيء ما (بالقيام برسم سريع أو خطوط عريضة أو مسقط)

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đồ đạc, dụng cụ làm cho một phòng hoặc khu vực khác sẵn sàng để ở.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

المفروشات، والأدوات التي تجعل غرفة أو مساحة أخرى جاهزة للسكن

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[Adj] nằm trong hoặc phù hợp với bên trong một tòa nhà [n] bề mặt bên trong hoặc kèm theo một cái gì đó

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

(صفة) يقع في أو مناسب لداخل المبنة (إسم) السطح الداخلي أو المغلق لشيء ما

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys